- Nguyên tắc của khám các mốc giải phẫu chi trên?
- Các mốc giải phẫu được chọn thường là?
- Các mốc giải phẫu vùng vai và cánh tay?
- Các mốc gp vũng khủy ?
- Các mốc giải phẫu vùng cổ tay ?
- Đo trục chi trên ?
- Tam giác Hueter, đường Hueter?
- Liên quan 2 mỏm trâm ?
- Vị trí xương thuyền ?
- Vị trí xương bán nguyệt ?
- Trục các ngón tay ?
- Đo chiều dài cánh tay, cẳng tay tương đối và tuyệt đối ?
+ Khám trong phòng khám chuyên khoa có đầy đủ phương tiện
+ Bộc lộ vùng chi cần khám và so sánh 2 bên
+ Trình tự: Nhìn - sờ các mốc giải phẫu - đo chi
2. Các mốc gp thường là:
+ Mỏm
+ Lồi củ nhô lên dưới da
+ Khe khớp sờ thấy được
+ Khe khớp sờ thấy được
3. Các mốc gp vùng vai và cánh tay
+ mỏm cùng vai
+ mỏm cùng đòn
+ gai vai
+ mỏm quạ
+ rãnh delta ngực
+ củ lớn xương cánh tay
4. Các mốc GP vùng khuỷu tay
+ mỏm trên lồi cầu ngoài
+ mỏm trên lồi cầu trong
+ mỏm khuỷu
tư thế 90*, duỗi thẳng
+ máng nhị đầu trong
+ máng nhị đầu ngoài
+ đài quay: 90*, sấp ngửa
+ tk trụ: rãnh tk trụ
5, Các mốc giải phẫu vùng cổ tay
+ mỏm trâm trụ - trâm quay
+ hõm lào gp
+ TFCC
6. Đo trục chi trên:
từ mỏm cùng vai qua giữa nếp gấp khuỷu đến giữa nếp gấp cổ tay (ngón 3)
Góc mang sinh lý: 10-14 độ
7. Tam giác hueter: mỏm trên lồi cầu ngoài - đỉnh mỏm khuỷu - mỏm trên lồi cầu trong = mỏm trên ròng rọc. Gấp 90 độ - tam giác cân, đỉnh ở dưới
Đường hueter: 3 mốc trên khi khuỷu duỗi
8. Liên quan 2 mỏm trâm:
Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ 1-1,5 cm
9. Vị trí xương thuyền: Đáy hõm lào (giữa 2 gân duỗi và dạng dài ngón cái), ấn đau ít
10. Vị trí xương bán nguyệt: Phía trước cổ tay, giữa gò cái và gò út
11. Khi duỗi: trục các xương bàn gặp nhau ở xương bán nguyệt
Khi gấp: Trục ngón 2-5 ở xương thuyền
12. đo chiều dài chi
+ mỏm trên lồi cầu ngoài
+ mỏm trên lồi cầu trong
+ mỏm khuỷu
tư thế 90*, duỗi thẳng
+ máng nhị đầu trong
+ máng nhị đầu ngoài
+ đài quay: 90*, sấp ngửa
+ tk trụ: rãnh tk trụ
5, Các mốc giải phẫu vùng cổ tay
+ mỏm trâm trụ - trâm quay
+ hõm lào gp
+ TFCC
6. Đo trục chi trên:
từ mỏm cùng vai qua giữa nếp gấp khuỷu đến giữa nếp gấp cổ tay (ngón 3)
Góc mang sinh lý: 10-14 độ
7. Tam giác hueter: mỏm trên lồi cầu ngoài - đỉnh mỏm khuỷu - mỏm trên lồi cầu trong = mỏm trên ròng rọc. Gấp 90 độ - tam giác cân, đỉnh ở dưới
Đường hueter: 3 mốc trên khi khuỷu duỗi
8. Liên quan 2 mỏm trâm:
Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ 1-1,5 cm
9. Vị trí xương thuyền: Đáy hõm lào (giữa 2 gân duỗi và dạng dài ngón cái), ấn đau ít
10. Vị trí xương bán nguyệt: Phía trước cổ tay, giữa gò cái và gò út
11. Khi duỗi: trục các xương bàn gặp nhau ở xương bán nguyệt
Khi gấp: Trục ngón 2-5 ở xương thuyền
12. đo chiều dài chi
- Cánh tay:
+ Tương đối: Mỏm cùng vai => mỏm trên lc ngoài
+ Tuyệt đối: Củ lớn => mỏm trên lc ngoài - Cẳng tay:
+ Tương đối: Mỏm trên lc ngoài => mỏm trâm quay
+ Tuyệt đối: Mỏm khuỷu => mỏm trâm trụ
hình minh họa đẹp quá, cảm ơn :)
Trả lờiXóa